Theo đó, trong kỳ tuyển sinh năm nay, Trường ĐH Tây Nguyên tuyển sinh trong cả nước; ngày thi và môn thi heo quy định của Bộ GD-ĐT; điểm xét tuyển theo ngành; đối với trình độ đại học nhà trường tổ chức thi tuyển sinh; trình độ cao đẳng nhà trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi tuyển sinh đợt 1, đợt 2 năm 2013 của những thí sinh đã dự thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Các thông tin khác gồm: Thí sinh thi khối T phải có sức khỏe tốt, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp; nam cao từ 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Dưới đây là thông tin đăng ký tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2013 của Trường ĐH Tây Nguyên:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | TTN | |||
567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk ĐT: 05003.853507 Fax: 05003. 825184 Website: http://ttn.edu.vn | 3.200 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2.600 | |||
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, C | 60 | |
Giáo my pham the face shop dục Tiểu học - Tiếng J’Rai | D140202 | C, D1 | 60 | |
Sư phạm Toán học | D140209 | A | 60 | |
Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 60 | |
Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 60 | |
Triết học | D220301 | A, C, D1 | 50 | |
Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, D1 | 150 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A, D1 | 75 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 210 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 70 | |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | 60 | |
Kinh my pham han quoc tế Nông nghiệp | D620115 | A, D1 | 60 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A | 100 | |
Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 60 | |
Sinh học | D420101 | B | 60 | |
Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | D620105 | B | 80 | |
Khoa học cây trồng | D620110 | B | 65 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 65 | |
Lâm sinh | D620205 | B | 70 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D620211 | B | 80 | |
Thú Y | D640101 | B | 60 | |
Y đa khoa | D720101 | B | 300 | |
Điều tui dung laptop dưỡng | D720501 | B | 70 | |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 60 | |
Văn học | D220330 | C | 60 | |
Giáo dục chính trị | D310205 | C | 60 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D | 60 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D | 60 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 65 | |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 70 | |
Công nghệ Sinh học | D420201 | B | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | D510406 | A | 60 | |
Kinh tế | D310101 | A, ban de laptop D1 | 60 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 600 | |||
Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 85 | |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A | 85 | |
Kế toán | C340301 | A | 85 | |
Quản lý đất đai | C850103 | A | 85 | |
Chăn nuôi (chăn nuôi thú y) | C620105 | B | 60 | |
Khoa học cây trồng | C620110 | B | 60 | |
Lâm sinh | C620205 | B | 60 | |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | C620211 | B | 80 |
Viết Hảo
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét