Trường ĐH Hải Phòng: Năm 2013, trường tuyển 3.650 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
Trường ĐH Y Thái Bình: Tuyển thí sinh từ các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. Trường tổ chức thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. Trong 580 chỉ tiêu BSĐK hệ đại học chính quy, Trường dành 77 chỉ tiêu cho học sinh cử tuyển đang học dự bị tại Trường chuyển lên; 50 chỉ tiêu cho lưu học sinh Lào, Campuchia và 50 chỉ tiêu cho các trường Dự bị chuyển về.
|
TÊN TRƯỜNG. NGÀNH HỌC. | KÝ HIỆU TRƯỞNG | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | TỔNG CHỈ TIÊU | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | SP2 |
|
| Dự kiến 2.500 | |
Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. ĐT: 02113.863.203 Fax: 02113.863.207 Website: www.hpu2.edu.vn |
|
|
|
| - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên. Thí sinh không phải sơ tuyển (Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo các yêu cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học). - Môn năng khiếu khối T thi hai nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m. - Môn năng khiếu khối M thi ba nội dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát. - Các khối T, M sau khi xong các môn văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu (Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2; Khối M: môn năng khiếu không nhân hệ số). - Thí sinh khối M được đưa vào diện xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3 điểm sàn khối D do Bộ GD-ĐT quy định. - Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu. - Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
| |
Sư ban de laptop phạm Toán học |
| D140209 | A, A 1 |
| |
Sư phạm Vật lí |
| D140211 | A, A 1 |
| |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
| D140214 | A,A 1 ,D 1 |
| |
Sư phạm Hóa học |
| D140212 | A |
| |
Sư phạm Tin học |
| D140210 | A,A 1 ,D 1 |
| |
Sư phạm Sinh học |
| D140213 | B |
| |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
| D140215 | B |
| |
Sư phạm Ngữ Văn |
| D140217 | C |
| |
Sư phạm Lịch sử |
| D140218 | C |
| |
Giáo dục Công dân |
| D140204 | C |
| |
Sư phạm Tiếng Anh |
| D140231 | D1 |
| |
Giáo dục Thể chất |
| D140206 | T |
| |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
| D140208 | A,A 1 ,B,C,D 1 |
| |
Giáo dục Tiểu học |
| D140202 | A,A 1 ,C,D 1 |
| |
Giáo dục Mầm non |
| D140201 | M |
| |
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|
|
|
| |
Toán học |
| D460101 | A, A 1 |
| |
Công nghệ thông tin |
| D480201 | A,A 1 ,D 1 |
| |
Văn học |
| D220330 | C |
| |
Ngôn ngữ Anh |
| D220201 | D 1 |
| |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
| D220204 | D 1 , D 4 |
| |
Hóa học |
| D440112 | A |
| |
Sinh học |
| D420101 | B |
| |
Vật lí |
| D440102 | A, A 1 |
| |
Lịch sử |
| D220310 | C |
| |
Việt Nam học |
| D220113 | C |
| |
Khoa học thư viện |
| D320202 | A,A 1 ,C,D 1 |
|
Hồng Hạnh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét